Cetirizin 10mg

CETIRIZIN-10mg-10-vi-x-10-vien-bao-phim

Cetirizin 10mg

SĐK: VNB-1924-04

Dạng bào chế: Viên bao phim

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên phim; hộp chai gồm 100 viên bao phim

Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn.

Thành phần: Cetirizine

Hàm lượng: 10mg

DƯỢC LỰC HỌC:

Cetirizine là thuốc kháng histamin, đối kháng thụ thể H1.

DƯỢC ĐỘNG HỌC:

  • Hấp thu: thuốc hấp thu sau 30 – 60 phút sử dụng thuốc với nồng độ đỉnh trong máu đạt  mức 0,3mcg/ml.
  • Chuyển hóa: Cetirizine liên kết mạnh mẽ với các protein huyết tương và được chuyển hóa ở gan
  • Thải trừ: Cetirizine thải trừ ở thận với tốc độ khoảng 30 ml/phút và đào thải ra ngoài qua đường nước tiểu.

TÁC DỤNG:

  • Cetirizine là thuốc kháng histamin mạnh với tác dụng chống dị ứng nhưng gây buồn ngủ ở liều dược lí.
  • Thuốc đối kháng thụ thể H1 nhưng không có tác dụng đối kháng ở các thụ thể chọn lọc khác nên hầu như không có tác dụng đối kháng acetycholin và serotonin.

CHỈ ĐỊNH:

Cetirizine được chỉ định điều trị trong các trường hợp viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm kết mạc dị ứng, mề đay mãn tính tự phát như: hắt hơi, sổ mũi, xuất huyết vùng mũi sau, đỏ mắt, chảy nước mắt, ngứa và phát ban.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Người có tiền sử dị ứng với Cetirizine hoặc hydroxyzin hoặc người quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

TÁC DỤNG PHỤ:

  • Buồn ngủ, nhức đầu, mệt mỏi hoặc khô miệng.
  • Trường hợp hiếm gặp: tăng men gan thoáng qua.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú; người phải vận hành máy móc hoặc lái xe; bệnh nhân suy gan hoặc suy thận và trẻ em dưới 12 tuổi.

CÁCH DÙNG – LIỀU LƯỢNG:

  • Người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên: 5 – 10 mg/ngày.
  • Người lớn trên 65 tuổi: 5mg/ngày.
Responsive Menu Clicked Image